"Học" tiếng Việt
- nắng thủy tinh
- Bài viết: 3555
- Ngày tham gia: Thứ sáu 15/05/15 06:14
"Học" tiếng Việt
Nắng mở mục này cho Nắng . Lý do là lúc này N phải "dzịch" hơi nhiều, ngoài nhà ông Gồ thì có vài tự điển online nhưng vẫn không đủ chỗ để học hỏi vì ông Gồ lúc này cũng bị "bên kia" lạm dụng từ ngữ nhiều quá. N cũng bị "tẩu hỏa" luôn.
Nên nếu N có những "chữ" nào không thể "dzịch" được hay cần tìm chữ để chỉnh, sửa thì N. post ở đây, hy vọng các anh chị và các bạn giúp N "học tiếng Việt" nhen
Đây là "cẩm nang" nhỏ N. mới lụm được cất để so sánh và "dzịch" hihi
Nên nếu N có những "chữ" nào không thể "dzịch" được hay cần tìm chữ để chỉnh, sửa thì N. post ở đây, hy vọng các anh chị và các bạn giúp N "học tiếng Việt" nhen
Đây là "cẩm nang" nhỏ N. mới lụm được cất để so sánh và "dzịch" hihi
- nắng thủy tinh
- Bài viết: 3555
- Ngày tham gia: Thứ sáu 15/05/15 06:14
- nắng thủy tinh
- Bài viết: 3555
- Ngày tham gia: Thứ sáu 15/05/15 06:14
Re: "Học" tiếng Việt
Như tuần qua N đọc một bài có đoạn "Dù liên tục tăng giá vài tháng gần đây, cổ phiếu của hãng xe điện Tesla Inc. tiếp tục giữ danh hiệu bị bán khống nhiều nhất Phố Wall khi các nhà đầu tư vẫn đặt cược rằng cổ phiếu này sẽ xuống giá."
BÁN KHỐNG có nghĩa gì vậy? Tiếng Anh là "short sale". KHỐNG là gì? là Hán Nôm hay sao á? Vì N chưa nghe chữ này bao giờ. Danh từ chuyên môn của kinh doanh tài chính. Hỏi Gú- Gồ thì "ổng" đưa ra hàng loạt nhưng chỉ là các giải thích của bên VN bây giờ thôi. N tạm dịch là "bán tháo bán đổ". Hay là "bán khoán"?
BÁN KHỐNG có nghĩa gì vậy? Tiếng Anh là "short sale". KHỐNG là gì? là Hán Nôm hay sao á? Vì N chưa nghe chữ này bao giờ. Danh từ chuyên môn của kinh doanh tài chính. Hỏi Gú- Gồ thì "ổng" đưa ra hàng loạt nhưng chỉ là các giải thích của bên VN bây giờ thôi. N tạm dịch là "bán tháo bán đổ". Hay là "bán khoán"?
Re: "Học" tiếng Việt
-
đừng quên cái này .. .. viewtopic.php?f=102&t=3675#p26573
___________________________
Bản Đối Chiếu Chữ Việt Cộng &
Chữ Quốc Gia Việt Nam Cộng Hòa
A
Ấn tượng = Đáng ghi nhớ, đáng nhớ
B
Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ = Bắc phần / Trung phần / Nam phần
Bác sỹ / Ca sỹ = Bác sĩ / Ca sĩ
Bài nói = Diễn văn
Bang = Tiểu bang (State)
Báo cáo = Phúc trình, tường thuật, nói, kể
Bảo hiểm (mũ) = An toàn (mũ)
Bảo quản = Che chở, giữ gìn, bảo vệ, bảo trì
Bảo tàng = Viện bảo tàng
Bèo = Rẻ (tiền)
Biên chế = Chính ngạchngạch
Biểu diễn = Trình diễn
Bình ổn = Quân bình, ổn định
Bình quân = Trung bình
Bo mạch = Mạch điện chính trong computer (motherboard)
Bổ sung = Thêm, bổ túc
Bồi dưỡng = Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ
Bóng đá = Đá Banh, Túc cầu
Bức xúc = Dồn nén, bực tức, trăn trở, khó chịu
C
Cá cược = Đánh cá
Cách ly = Cô lập
Cái A-lô = Cái điện thọai (telephone receiver)
Cái đài = Radio, máy phát thanh
Căn hộ = Căn nhà
Căng (lắm) = Căng thẳng (intense)
Cảnh báo = Báo động, phải chú ý, lưu ý
Cầu lông = Vũ cầu
Chảnh = Kiêu ngạo, làm tàng
Chất lượng = Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”)
Chất xám = Trí tuệ, sự thông minh
Chế độ = Quy chế
Chỉ đạo = Chỉ thị, ra lệnh, điều khiển
Chiêu đãi = Thiết đãi
Chủ đạo = Chính
Chủ nhiệm = Trưởng ban, Khoa trưởng
Chủ trì = Chủ tọa
Chữa cháy = Cứu hỏa
Chức năng = Khả năng, nhiệm vụ
Chuẩn mực = Tiêu chuẩn, Mẫu mực
Chui = Lén lút
Chứng minh nhân dân = Thẻ Căn cuớc
Chùm ảnh = Một số hình ảnh
Chuyên chở = Nói lên, nêu ra (ý nghĩa của câu nói, bài viết, ...)
Chuyển ngữ = Dịch (cũng có thể dùng chuyển ngữ)
Cò = Môi giới, Dắt mối
Cơ bản = Căn bản
Cơ bắp = Bắp thịt (Biểu diễn cơ bắp = Khoe bắp thịt)
Co cụm = Thu hẹp
Cơ khí (tĩnh từ!) = Cầu kỳ, phức tạp
Cơ sở = Căn bản, nguồn gốc
Cơ trưởng / Cơ phó = Phi công chính (trưởng) / Phi công phụ (phó)
Công đoàn = Nghiệp đoàn
Công nghiệp = Kỹ nghệ
Công trình = Công tác
Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng
Cự ly = Khoảng cách, Chiều dài
Cụm từ = Nhóm chữ
Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng
Cứu hộ = Cứu cấp
D
Diện = Thành phần
Diễu binh / Diễu hành = Diễn binh / Diễn hành (có nghĩa trình diễn, phô trương)
Dự kiến = Phỏng định, dự đoán
Dũng cảm = Mạnh mẽ
Đ
Đại táo / Tiểu táo = Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đình
Đại trà = Quy mô, cỡ lớn
Đảm bảo = Bảo đảm
Đẳng cấp = Giai cấp
Đăng ký = Ghi danh, ghi tên
Đào tị = Tị nạn
Đáp án = Câu trả lời, Đáp số, Kết quả, trả lời
Đầu ra/ Đầu vào = xuất kho/nhập kho; Kết quả, sản lượng / Vốn đầu tư
Đề án = Dự án
Đề xuất = Đề nghị
Đi làm suốt = Đi làm suốt ngày, suốt buổi ...
Điện cho ai = Gọi điện thoại cho ai, điện thoại cho ai
Đội ngũ = Hàng ngũ
Đội tàu = Hạm đội (Hạm Đội số 7 = Đệ Thất Hạm Đội)
Đồng bào dân tộc = Đồng bào sắc tộc, Đồng bào thiểu số
Động não = Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ
Động thái = Động lực, Thái độ và hành động
Động viên = Khuyến khích
Đột xuất = Bất ngờ
Đường băng = Phi đạo
Đường cao tốc = Xa lộ
G
Gia công = Làm ăn công
Giá hữu nghị = Giá tượng trưng
Giá mềm = Giá rẻ
Giải phóng mặt bằng = Ủi cho đất bằng / khai quang / dọn dẹp cho trống (không bừa bãi)
Giải phóng = Lấy lại, đem đi, thoát ra, cứu thoát… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều)
Giảm tốc = Giảm tốc độ
Giản đơn = Đơn giản
Giao dịch (cs dùng từa tựa như trả giá) = Thương thảo (négocier)
Giao lưu = Giao thiệp, trao đổi
Giáo trình = Chương trình giảng dạy
Gói = (package) Ngân khoản, số tiền
H
Hạch toán = Kế toán
Hải quan = Quan Thuế
Hâm, Tửng = Khùng, mát giây
Hàng không dân dụng = Hàng không dân sự
Hát đôi = Song ca
Hát tốp = Hợp ca
Hạt nhân (vũ khí) = Nguyên tử
Hậu cần = Tiếp liệu
Hệ quả = Hậu quả
Hiện đại = Tối tân
Hiển thị = Xem, Thấy, Hiện ra
Hộ = Nhà, Gia đình
Hộ chiếu = Sổ Thông hành
Hộ khẩu = Tờ khai gia đình
Hộ lý = Dâm nô
Hồ hởi = Phấn khởi
Hoành tráng = Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ
Học vị = Bằng cấp
Hội chữ thập đỏ = Hội Hồng Thập Tự
Hưng phấn = Kích động, vui sướng
Hữu hảo = Tốt đẹp
Hữu nghị = Thân hữu
Huyện = Quận
K
Kênh = Băng tần (Channel), Đài (truyền hình / phát thanh = TV / Radio)
Khả năng (có) = Có thể xẩy ra (possible)
Khắc phục = Tìm cách giải quyết
Khẩn trương = Gấp rút, Khẩn cấp, nhanh lên
Khẩu trang = Miếng vải che mặt (bác sĩ, y tá trong nhà thương hoặc tránh hít bụi, khói...)
Khâu = Bộ phận, nhóm, ngành, ban, khoa
Khủng = Rất lớn (không đứng riêng một mình: Khủng khiếp, kinh khủng, khủng hoảng...)
Kích hoạt = Khởi đầu, Mở đầu, Mở màn
Kiệt suất = Giỏi, xuất sắc
Kiều hối = Ngoại tệ
Kinh điển = Hay, Có thể dùng làm thí dụ (Trận đấu kinh điển = Trận đấu hay)
Kinh qua = Trải qua
L
Làm gái = Làm điếm
Làm việc = Thẩm vấn, điều tra
Lầu năm góc / Nhà trắng = Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc
Lên lớp (Anh lên lớp tôi) = Dạy đời, Sửa lưng
Lễ tân = Nghi lễ (Ban lễ tân = Ban nghi lễ, đón tiếp)
Liên hệ = Liên lạc (contact), Nói chuyện với
Liên Hợp Quốc = Liên Hiệp Quốc
Liên hoan = Đại hội, ăn mừng
Lính gái = Nữ quân nhân
Lính thủy đánh bộ = Thủy quân lục chiến
Linh tinh = Vớ vẩn
Lợi nhuận = Lợi tức
Lược tóm = Tóm lược
Lý giải = Giải thích (explain)
M
Máy bay lên thẳng = Trực thăng
Mĩ – Mỹ = (Hoa kỳ = USA)
Minh họa = Tượng trưng (illustrated)
Múa đôi = Khiêu vũ
N
Nắm bắt = Nắm vững
Nâng cấp = Nâng, hoặc đưa giá trị lên, làm tăng phẩm chất, tân trang
Năng nổ = Siêng năng, tháo vát
Nghệ danh = Tên (nghệ sĩ = stage name) dùng ngoài tên thật
Nghệ nhân = Thợ, nghệ sĩ
Nghĩa vụ quân sự = Đi quân dịch (cũng có thể dùng Nghĩa vụ quân sự)
Nghiêm túc = Nghiêm chỉnh
Nghiệp dư = Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái)
Ngoại hình = Bề ngoài, Dáng người, Hình dung
Nhà giàn = Giàn khoan (dầu khí)
Nhà khách = Khách sạn
Nhân thân = Thân nhân
Nhất quán = Luôn luôn, trước sau như một
Nhất trí = Đồng lòng, đồng ý
Nỗi niềm (tĩnh từ!) = Vẻ suy tư
Nội thất = Trong nhà
Nội y = Quần áo lót (mặc bên trong)
P
Phản ánh = Phản ảnh
Phản biện = Phản đối
Phản cảm = Gây khó chịu
Phần cứng = Cương liệu (hardware)
Phản hồi = Trả lời, hồi âm
Phần mềm = Nhu liệu (software)
Phát sóng = Phát thanh
Phi khẩu = Phi trường, phi cảng
Phí = Giá (không đứng riêng: Lệ phí, Phí tổn, Chi phí)
Phiên bản = Bản (Phiên bản tiếng Việt = Bản tiếng Việt)
Phó Tiến Sĩ = Cao Học
Phục hồi nhân phẩm = Hoàn lương
Phương án = Kế hoạch
Phượt = Đi chơi, Đi Du lịch
Q
Quá đát = Quá cũ, Quá hạn, Phế thải
Quá tải = Quá sức, quá mức
Quan chức = Nhân viên (có thẩm quyền / quyền hạn)
Quân hàm = Cấp bực
Quản lý = Quản trị, kiểm soát, điều hành, điều khiển, sở hữu
Quan tâm = Lo lắng
Quán triệt = Hiểu rõ
Quảng bá = Quảng cáo hay Truyền bá
Quảng trường = Công trường
Quy hoạch = Kế hoạch
Quy trình = Tiến trình
S
Sân bay = Phi trường (tàu sân bay = hàng không mẫu hạm)
Sơ tán = Tản cư
Sốc (“shocked)” = Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên
Sự cố = Trở ngại
Sư = Sư đoàn
Sức khỏe công dân = Y tế công cộng
T
Tài chủ nước lạ = Tàu cộng xâm lăng
Tạo dáng = Làm dáng, Làm điệu
Tập đòan / Doanh nghiệp = Công ty, Tổ hợp
Tàu vũ trụ = Phi thuyền
Tên lửa = Hỏa tiễn
Tham gia lưu thông (xe cộ) = Lưu hành
Tham quan = Thăm viếng
Thân thương = Thân mến
Thanh lý = Thanh toán, chứng minh
Thi công = Làm
Thị phần = Thị trường
Thiết bị = Trang bị
Thư giãn = Tỉnh táo, giải trí, nghỉ ngơi (bớt căng thẳng)
Thu nhập = Lợi tức
Thuyết phục (tính) = Có lý (makes sense), hợp lý, tin được
Tiến công = Tấn công
Tiến độ = Tiến trình
Tiến sĩ hữu nghị = Tiến sĩ giấy - tiến sĩ dởm
Tiên tiến = Xuất sắc
Tiếp cận = Gần gũi, Giao tiếp
Tiếp thu = Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội
Tiêu dùng = Tiêu thụ
Tố chất = Tư chất (cuả một người)
Tổ lái = Phi hành đòan
Tờ rơi = Truyền đơn
Tranh thủ = Cố gắng
Trí tuệ = Kiến thức
Triển khai = Khai triển (điều quân - dùng trong quân đội)
Truy cập = Vào xem (vào xem trang báo điện tử)
Tư duy = Suy nghĩ
Tư liệu = Tài liệu
Tư vấn = Cố vấn (conseiller)
Từ = Tiếng, chữ
Tuyến đường = Con đường
Tuyển = Đội tuyển (khi nói về một đội thể thao)
U
Ùn tắc = Tắt nghẽn
V
Vận động viên = Lực sĩ
Vận hành = Điều hành
Vấn nạn = Vấn đề
Viện Ung Bướu = Viện Ung Thư
Vô tư = Tự nhiên
Vống (nói) = Nói quanh co, lòng vòng
X
Xác tín = Chính xác
Xe con = Xe du lịch
Xe khách = Xe đò
Xe tải = Xe vận tải, chở hàng
Xử lý = Giải quyết, thi hành
Xuất khẩu / Nhập khẩu: Xuất cảng / Nhập cảng
Mời Quý Vị Tham Gia Và Bổ Túc Cho Đầy Đủ Hơn Để Chúng Ta Cùng Tham Khảo.
Xin Gửi Về Địa Chỉ: [email protected]
Chú thích: Dựa theo ý kiến và bản biên soạn đầu tiên của Trần Văn Giang
Tham Khảo:
Đào Văn Bình: Tự Điển Tiếng Việt Đổi Đời (Từ vần A-X)
https://tienglongta.com/2019/07/03/dao- ... u-van-a-x/
Nguồn:http://www.dslamvien.com
- nắng thủy tinh
- Bài viết: 3555
- Ngày tham gia: Thứ sáu 15/05/15 06:14
Re: "Học" tiếng Việt
Ah oui hihi, merci anh Hoàng Vân
Re: "Học" tiếng Việt
hi Nắng hi anh Hoàng Vân
mục này của Nắng bổ ích quá
trong link mà anh HV dán, có chữ Hộ lý=dâm nô. t không hiểu “dâm nô” là gì ...
viewtopic.php?f=102&t=3675#p26573
mục này của Nắng bổ ích quá
trong link mà anh HV dán, có chữ Hộ lý=dâm nô. t không hiểu “dâm nô” là gì ...
viewtopic.php?f=102&t=3675#p26573
- nắng thủy tinh
- Bài viết: 3555
- Ngày tham gia: Thứ sáu 15/05/15 06:14
Re: "Học" tiếng Việt
Hola Ty.
Hộ lý thoạt nghe qua cứ như là y tá hén. "Dâm nô", n "dịch" là nô bộc, nô lệ tình dục. Không biết có đúng không?
Nhưng N kể cái này ngoài lề nè, bà dì họ n có một người bạn (ở đây), hồi mấy mươi năm trước chưa có người Việt nhiều thì người VN gặp nhau là mừng lắm, kết bạn liền hà và tha hồ "tâm sự loài chim biển", bà này ở miền Bắc á, cũng có nhan sắc, bây giờ gần 80t rồi, bà ta có kể ra hồi xưa bà là "hộ lý", cho các bộ đội Bắc Việt á.
Hộ lý thoạt nghe qua cứ như là y tá hén. "Dâm nô", n "dịch" là nô bộc, nô lệ tình dục. Không biết có đúng không?
Nhưng N kể cái này ngoài lề nè, bà dì họ n có một người bạn (ở đây), hồi mấy mươi năm trước chưa có người Việt nhiều thì người VN gặp nhau là mừng lắm, kết bạn liền hà và tha hồ "tâm sự loài chim biển", bà này ở miền Bắc á, cũng có nhan sắc, bây giờ gần 80t rồi, bà ta có kể ra hồi xưa bà là "hộ lý", cho các bộ đội Bắc Việt á.
Re: "Học" tiếng Việt
nắng thủy tinh đã viết: ↑Thứ sáu 12/06/20 04:13 BÁN KHỐNG có nghĩa gì vậy? Tiếng Anh là "short sale".
KHỐNG là gì? là Hán Nôm hay sao á? Vì N chưa nghe chữ này bao giờ.
Danh từ chuyên môn của kinh doanh tài chính. Hỏi Gú- Gồ thì "ổng" đưa ra hàng loạt nhưng chỉ là các giải thích của bên VN bây giờ thôi.
N tạm dịch là "bán tháo bán đổ". Hay là "bán khoán"?
-
- bán khống = sell short, short sale .. vv ..
- "khống" là Hán Việt ( 空 )
nghĩa đại khái là: không, không có, nghèo thiếu ..vv..
- vì là từ chuyên môn của thị trường chứng khoán, nên anh cũng không biết trước 75 gọi là gì ?
- dĩ nhiên "bán khống" không đồng nghĩa với "bán tháo bán đổ" hay "bán khoán" ...
- "bán tháo bán đổ" :
bán hết cho nhanh, cần nhất là nhanh, không còn chú tâm đến lời lỗ.
- "bán khoán" :
nhiều nghĩa .. nhưng đại khái là "bán" nhưng mà không bán .. luôn ..
thí dụ:
tôi bán khoán con tôi lên chùa, tôi xin cái lễ biến con tôi thành con của chùa, để cho nó thoát bệnh tật. Nhưng tôi vẫn nuôi nó, nó vẫn là con tôi trên thực tế.
thí dụ:
tôi bán khoán vườn soài này cho anh với giá 40000 đô trong 4 năm, có nghĩa là anh làm chủ trong 4 năm, anh quản lý, chăm sóc, thu hoạch, bán thành phẩm .. vv..
- "bán khống" :
mặc dầu mình không có, mình vẫn chạy đi mượn để mà bán ..
thí dụ:
tôi nghĩ giá gạo 100 đô/1 bao là cao bất bình thường và trong tương lai nó sẽ xuống nhiều. Tôi mượn của anh 10 bao đem bán ( trị giá 1000 đô, tôi sẽ trả tiền lời cho anh trên 1000 đô đó ). Tôi bỏ túi 1000 đô và thiếu anh 10 bao gạo. Vài tuần nữa, gạo xuống còn 50đô/bao, tôi mua lại 10 bao (500 đô) trả anh.
- "bán tháo bán đổ" :
- bán khống = sell short, short sale .. vv ..
Re: "Học" tiếng Việt
Uh Nắng - t. cứ tưởng “hộ lý” là y tá, nên thấy “dâm nô” rất ngạc nhiên. nghe Nắng kể chuyện ngoài lề thì mới vỡ lẽ. may quá, t chưa gọi y tá là “hộ lý”!nắng thủy tinh đã viết: ↑Thứ sáu 12/06/20 09:05 Hola Ty.
Hộ lý thoạt nghe qua cứ như là y tá hén. "Dâm nô", n "dịch" là nô bộc, nô lệ tình dục. Không biết có đúng không?
Nhưng N kể cái này ngoài lề nè, bà dì họ n có một người bạn (ở đây), hồi mấy mươi năm trước chưa có người Việt nhiều thì người VN gặp nhau là mừng lắm, kết bạn liền hà và tha hồ "tâm sự loài chim biển", bà này ở miền Bắc á, cũng có nhan sắc, bây giờ gần 80t rồi, bà ta có kể ra hồi xưa bà là "hộ lý", cho các bộ đội Bắc Việt á.
Thanks Nắng!
Re: "Học" tiếng Việt
anh HV giải thích “bán khống” hay quá.