Bản Đối Chiếu Chữ Việt Cộng & Chữ Quốc Gia Việt Nam Cộng Hòa

Trả lời
Hình đại diện
Bạch Vân
Bài viết: 5381
Ngày tham gia: Thứ sáu 20/03/15 19:19
Gender:

Bản Đối Chiếu Chữ Việt Cộng & Chữ Quốc Gia Việt Nam Cộng Hòa

Bài viết bởi Bạch Vân »

  •           

    Bản Đối Chiếu Chữ Việt Cộng &
    Chữ Quốc Gia Việt Nam Cộng Hòa




    A

    Ấn tượng = Đáng ghi nhớ, đáng nhớ

    B

    Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ = Bắc phần / Trung phần / Nam phần
    Bác sỹ / Ca sỹ = Bác sĩ / Ca sĩ
    Bài nói = Diễn văn
    Bang = Tiểu bang (State)
    Báo cáo = Phúc trình, tường thuật, nói, kể
    Bảo hiểm (mũ) = An toàn (mũ)
    Bảo quản = Che chở, giữ gìn, bảo vệ, bảo trì
    Bảo tàng = Viện bảo tàng
    Bèo = Rẻ (tiền)
    Biên chế = Chính ngạchngạch
    Biểu diễn = Trình diễn
    Bình ổn = Quân bình, ổn định
    Bình quân = Trung bình
    Bo mạch = Mạch điện chính trong computer (motherboard)
    Bổ sung = Thêm, bổ túc
    Bồi dưỡng = Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ
    Bóng đá = Đá Banh, Túc cầu
    Bức xúc = Dồn nén, bực tức, trăn trở, khó chịu

    C

    Cá cược = Đánh cá
    Cách ly = Cô lập
    Cái A-lô = Cái điện thọai (telephone receiver)
    Cái đài = Radio, máy phát thanh
    Căn hộ = Căn nhà
    Căng (lắm) = Căng thẳng (intense)
    Cảnh báo = Báo động, phải chú ý, lưu ý
    Cầu lông = Vũ cầu
    Chảnh = Kiêu ngạo, làm tàng
    Chất lượng = Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”)
    Chất xám = Trí tuệ, sự thông minh
    Chế độ = Quy chế
    Chỉ đạo = Chỉ thị, ra lệnh, điều khiển
    Chiêu đãi = Thiết đãi
    Chủ đạo = Chính
    Chủ nhiệm = Trưởng ban, Khoa trưởng
    Chủ trì = Chủ tọa
    Chữa cháy = Cứu hỏa
    Chức năng = Khả năng, nhiệm vụ
    Chuẩn mực = Tiêu chuẩn, Mẫu mực
    Chui = Lén lút
    Chứng minh nhân dân = Thẻ Căn cuớc
    Chùm ảnh = Một số hình ảnh
    Chuyên chở = Nói lên, nêu ra (ý nghĩa của câu nói, bài viết, ...)
    Chuyển ngữ = Dịch (cũng có thể dùng chuyển ngữ)
    Cò = Môi giới, Dắt mối
    Cơ bản = Căn bản
    Cơ bắp = Bắp thịt (Biểu diễn cơ bắp = Khoe bắp thịt)
    Co cụm = Thu hẹp
    Cơ khí (tĩnh từ!) = Cầu kỳ, phức tạp
    Cơ sở = Căn bản, nguồn gốc
    Cơ trưởng / Cơ phó = Phi công chính (trưởng) / Phi công phụ (phó)
    Công đoàn = Nghiệp đoàn
    Công nghiệp = Kỹ nghệ
    Công trình = Công tác
    Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng
    Cự ly = Khoảng cách, Chiều dài
    Cụm từ = Nhóm chữ
    Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng
    Cứu hộ = Cứu cấp

    D

    Diện = Thành phần
    Diễu binh / Diễu hành = Diễn binh / Diễn hành (có nghĩa trình diễn, phô trương)
    Dự kiến = Phỏng định, dự đoán
    Dũng cảm = Mạnh mẽ

    Đ

    Đại táo / Tiểu táo = Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đình
    Đại trà = Quy mô, cỡ lớn
    Đảm bảo = Bảo đảm
    Đẳng cấp = Giai cấp
    Đăng ký = Ghi danh, ghi tên
    Đào tị = Tị nạn
    Đáp án = Câu trả lời, Đáp số, Kết quả, trả lời
    Đầu ra/ Đầu vào = xuất kho/nhập kho; Kết quả, sản lượng / Vốn đầu tư
    Đề án = Dự án
    Đề xuất = Đề nghị
    Đi làm suốt = Đi làm suốt ngày, suốt buổi ...
    Điện cho ai = Gọi điện thoại cho ai, điện thoại cho ai
    Đội ngũ = Hàng ngũ
    Đội tàu = Hạm đội (Hạm Đội số 7 = Đệ Thất Hạm Đội)
    Đồng bào dân tộc = Đồng bào sắc tộc, Đồng bào thiểu số
    Động não = Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ
    Động thái = Động lực, Thái độ và hành động
    Động viên = Khuyến khích
    Đột xuất = Bất ngờ
    Đường băng = Phi đạo
    Đường cao tốc = Xa lộ

    G

    Gia công = Làm ăn công
    Giá hữu nghị = Giá tượng trưng
    Giá mềm = Giá rẻ
    Giải phóng mặt bằng = Ủi cho đất bằng / khai quang / dọn dẹp cho trống (không bừa bãi)
    Giải phóng = Lấy lại, đem đi, thoát ra, cứu thoát… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều)
    Giảm tốc = Giảm tốc độ
    Giản đơn = Đơn giản
    Giao dịch (cs dùng từa tựa như trả giá) = Thương thảo (négocier)
    Giao lưu = Giao thiệp, trao đổi
    Giáo trình = Chương trình giảng dạy
    Gói = (package) Ngân khoản, số tiền

    H

    Hạch toán = Kế toán
    Hải quan = Quan Thuế
    Hâm, Tửng = Khùng, mát giây
    Hàng không dân dụng = Hàng không dân sự
    Hát đôi = Song ca
    Hát tốp = Hợp ca
    Hạt nhân (vũ khí) = Nguyên tử
    Hậu cần = Tiếp liệu
    Hệ quả = Hậu quả
    Hiện đại = Tối tân
    Hiển thị = Xem, Thấy, Hiện ra
    Hộ = Nhà, Gia đình
    Hộ chiếu = Sổ Thông hành
    Hộ khẩu = Tờ khai gia đình
    Hộ lý = Dâm nô
    Hồ hởi = Phấn khởi
    Hoành tráng = Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ
    Học vị = Bằng cấp
    Hội chữ thập đỏ = Hội Hồng Thập Tự
    Hưng phấn = Kích động, vui sướng
    Hữu hảo = Tốt đẹp
    Hữu nghị = Thân hữu
    Huyện = Quận

    K

    Kênh = Băng tần (Channel), Đài (truyền hình / phát thanh = TV / Radio)
    Khả năng (có) = Có thể xẩy ra (possible)
    Khắc phục = Tìm cách giải quyết
    Khẩn trương = Gấp rút, Khẩn cấp, nhanh lên
    Khẩu trang = Miếng vải che mặt (bác sĩ, y tá trong nhà thương hoặc tránh hít bụi, khói...)
    Khâu = Bộ phận, nhóm, ngành, ban, khoa
    Khủng = Rất lớn (không đứng riêng một mình: Khủng khiếp, kinh khủng, khủng hoảng...)
    Kích hoạt = Khởi đầu, Mở đầu, Mở màn
    Kiệt suất = Giỏi, xuất sắc
    Kiều hối = Ngoại tệ
    Kinh điển = Hay, Có thể dùng làm thí dụ (Trận đấu kinh điển = Trận đấu hay)
    Kinh qua = Trải qua

    L

    Làm gái = Làm điếm
    Làm việc = Thẩm vấn, điều tra
    Lầu năm góc / Nhà trắng = Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc
    Lên lớp (Anh lên lớp tôi) = Dạy đời, Sửa lưng
    Lễ tân = Nghi lễ (Ban lễ tân = Ban nghi lễ, đón tiếp)
    Liên hệ = Liên lạc (contact), Nói chuyện với
    Liên Hợp Quốc = Liên Hiệp Quốc
    Liên hoan = Đại hội, ăn mừng
    Lính gái = Nữ quân nhân
    Lính thủy đánh bộ = Thủy quân lục chiến
    Linh tinh = Vớ vẩn
    Lợi nhuận = Lợi tức
    Lược tóm = Tóm lược
    Lý giải = Giải thích (explain)

    M

    Máy bay lên thẳng = Trực thăng
    Mĩ – Mỹ = (Hoa kỳ = USA)
    Minh họa = Tượng trưng (illustrated)
    Múa đôi = Khiêu vũ

    N

    Nắm bắt = Nắm vững
    Nâng cấp = Nâng, hoặc đưa giá trị lên, làm tăng phẩm chất, tân trang
    Năng nổ = Siêng năng, tháo vát
    Nghệ danh = Tên (nghệ sĩ = stage name) dùng ngoài tên thật
    Nghệ nhân = Thợ, nghệ sĩ
    Nghĩa vụ quân sự = Đi quân dịch (cũng có thể dùng Nghĩa vụ quân sự)
    Nghiêm túc = Nghiêm chỉnh
    Nghiệp dư = Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái)
    Ngoại hình = Bề ngoài, Dáng người, Hình dung
    Nhà giàn = Giàn khoan (dầu khí)
    Nhà khách = Khách sạn
    Nhân thân = Thân nhân
    Nhất quán = Luôn luôn, trước sau như một
    Nhất trí = Đồng lòng, đồng ý
    Nỗi niềm (tĩnh từ!) = Vẻ suy tư
    Nội thất = Trong nhà
    Nội y = Quần áo lót (mặc bên trong)

    P

    Phản ánh = Phản ảnh
    Phản biện = Phản đối
    Phản cảm = Gây khó chịu
    Phần cứng = Cương liệu (hardware)
    Phản hồi = Trả lời, hồi âm
    Phần mềm = Nhu liệu (software)
    Phát sóng = Phát thanh
    Phi khẩu = Phi trường, phi cảng
    Phí = Giá (không đứng riêng: Lệ phí, Phí tổn, Chi phí)
    Phiên bản = Bản (Phiên bản tiếng Việt = Bản tiếng Việt)
    Phó Tiến Sĩ = Cao Học
    Phục hồi nhân phẩm = Hoàn lương
    Phương án = Kế hoạch
    Phượt = Đi chơi, Đi Du lịch

    Q

    Quá đát = Quá cũ, Quá hạn, Phế thải
    Quá tải = Quá sức, quá mức
    Quan chức = Nhân viên (có thẩm quyền / quyền hạn)
    Quân hàm = Cấp bực
    Quản lý = Quản trị, kiểm soát, điều hành, điều khiển, sở hữu
    Quan tâm = Lo lắng
    Quán triệt = Hiểu rõ
    Quảng bá = Quảng cáo hay Truyền bá
    Quảng trường = Công trường
    Quy hoạch = Kế hoạch
    Quy trình = Tiến trình

    S

    Sân bay = Phi trường (tàu sân bay = hàng không mẫu hạm)
    Sơ tán = Tản cư
    Sốc (“shocked)” = Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên
    Sự cố = Trở ngại
    Sư = Sư đoàn
    Sức khỏe công dân = Y tế công cộng

    T

    Tài chủ nước lạ = Tàu cộng xâm lăng
    Tạo dáng = Làm dáng, Làm điệu
    Tập đòan / Doanh nghiệp = Công ty, Tổ hợp
    Tàu vũ trụ = Phi thuyền
    Tên lửa = Hỏa tiễn
    Tham gia lưu thông (xe cộ) = Lưu hành
    Tham quan = Thăm viếng
    Thân thương = Thân mến
    Thanh lý = Thanh toán, chứng minh
    Thi công = Làm
    Thị phần = Thị trường
    Thiết bị = Trang bị
    Thư giãn = Tỉnh táo, giải trí, nghỉ ngơi (bớt căng thẳng)
    Thu nhập = Lợi tức
    Thuyết phục (tính) = Có lý (makes sense), hợp lý, tin được
    Tiến công = Tấn công
    Tiến độ = Tiến trình
    Tiến sĩ hữu nghị = Tiến sĩ giấy - tiến sĩ dởm
    Tiên tiến = Xuất sắc
    Tiếp cận = Gần gũi, Giao tiếp
    Tiếp thu = Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội
    Tiêu dùng = Tiêu thụ
    Tố chất = Tư chất (cuả một người)
    Tổ lái = Phi hành đòan
    Tờ rơi = Truyền đơn
    Tranh thủ = Cố gắng
    Trí tuệ = Kiến thức
    Triển khai = Khai triển (điều quân - dùng trong quân đội)
    Truy cập = Vào xem (vào xem trang báo điện tử)
    Tư duy = Suy nghĩ
    Tư liệu = Tài liệu
    Tư vấn = Cố vấn (conseiller)
    Từ = Tiếng, chữ
    Tuyến đường = Con đường
    Tuyển = Đội tuyển (khi nói về một đội thể thao)

    U

    Ùn tắc = Tắt nghẽn

    V

    Vận động viên = Lực sĩ
    Vận hành = Điều hành
    Vấn nạn = Vấn đề
    Viện Ung Bướu = Viện Ung Thư
    Vô tư = Tự nhiên
    Vống (nói) = Nói quanh co, lòng vòng

    X

    Xác tín = Chính xác
    Xe con = Xe du lịch
    Xe khách = Xe đò
    Xe tải = Xe vận tải, chở hàng
    Xử lý = Giải quyết, thi hành
    Xuất khẩu / Nhập khẩu: Xuất cảng / Nhập cảng



    Mời Quý Vị Tham Gia Và Bổ Túc Cho Đầy Đủ Hơn Để Chúng Ta Cùng Tham Khảo.
    Xin Gửi Về Địa Chỉ: [email protected]



    Chú thích: Dựa theo ý kiến và bản biên soạn đầu tiên của Trần Văn Giang

    Tham Khảo:
    Đào Văn Bình: Tự Điển Tiếng Việt Đổi Đời (Từ vần A-X)
    https://tienglongta.com/2019/07/03/dao- ... u-van-a-x/


    Nguồn:http://www.dslamvien.com




              
Trả lời

Quay về “tiếng Việt xưa và nay”